Hệ thống tổng đài Panasonic KX-TDA100D-8-56 gồm 8 trung kế và 56 máy lẻ, khả năng mở rộng tối đa 32 đường trung kế vào và ra 128 máy lẻ.
Tổng đài Panasonic KX-TDA100D cấu hình 8 trung kế vào bưu điện ra 56 máy lẻ nội bộ, khả năng mở rộng tối đa 32 đường trung kế vào và ra 128 máy lẻ
- 01 Khung chính Panasonic KX-TDA100D tích hợp sẵn nguồn và 4 cổng số.
- 01 Card KX-TDA1180: Card 8 cổng trung kế tương tự có tích hợp hiện số gọi đến
- 01 Card KX-TDA1176: Card 16 cổng máy nhánh tương tự tích hợp hiện số gọi đến.
- 01 Card KX-TDA1178 : Card 24 cổng máy nhánh tương tự có tích hợp hiện số
- Cho phép kết nối nhiều tổng đài thành hệ thống đồng nhất (thêm card)
- Chức năng hiển thị số gọi đến và hiển thị số nội bộ.
- Khả năng kết nối card E1, ISDN, Voip…
Tổng quan tổng đài Panasonic KX-TDA100D (8-56)
Tổng đài điện thoại Panasonic KX-TDA100D 08 Trung kế – 56 máy nhánh
- Khả năng nâng cấp 112 trung kế – 120 máy nhánh, 64 trung kế IP chuẩn H.323 – 112 máy nhánh IP chuẩn riêng, 112 trung kế BRI, 120 trung kế PRI (Tổng cộng tối đa cả hệ thống: 126 trung kế – 176 máy nhánh).
- Bao gồm: Khung chính tổng đài điện thoại KX-TDA100D, 01 card 8 trung kế hiển thị số điện thoại gọi đến, 01 card 16 máy nhánh và 01 card 24 máy nhánh.
- Gồm 7 khe cắm card chức năng.
- Tích hợp sẵn card nguồn.
- Tích hợp sẵn card CPU: có thẻ nhớ SD lưu hệ điều hành, 4 cổng máy nhánh số, 1 cổng USB, 1 cổng RS-232 (DB9), 2 cổng MOH/2 cổng Paging.
- Tích hợp sẵn tính năng hiển thị số gọi đến trên các card Trung Kế và Máy Nhánh.
- Tích hợp sẵn tính năng báo hiệu tin nhắn trên card máy nhánh.
- Chức năng VoIP.
- Chức năng kết nối máy nhánh không dây DECT phone (Dùng thêm card).
- Hỗ trợ các giao tiếp Trung kế số: E1/T1/BRI/PRI.
- Chức năng cho Call Center.
- Nguồn điện: 200 – 240VAC/1.7A, 100-130VAC/2.8A
- Nguồn dự phòng bên ngoài: 36VDC (Dùng 3 Accu 12V).
- Kích thước (Rộng x Cao x Sâu): 334 x 390 x 270 mm.
- Trọng lượng khi trang bị đủ card: dưới 12kg.
- Thích hợp dùng cho Nhà xưởng, Trường học, Khách sạn, Doanh nghiệp
Các tính năng nổi bật tổng đài Panasonic KX-TDA100D (8-56)
- Tích hợp sẵn bộ cấp nguồn
- Tích hợp sẵn 4 cổng máy nhánh số
- Card trung kế mới tích hợp sẵn chức năng hiện số
- Card máy nhánh mới 16/24 cổng tích hợp sẵn chức năng hiện số và báo hiệu tin nhắn
- Chức năng VoIP
- Máy nhánh không dây DECT
- Hỗ trợ các giao diện trung kế số T1/E1/BRI/PRI
- Khả năng kết nối mạng tổng đài
- Các chức năng cho Call Center
- Các tính năng khác giống như KX-TDA200
Thông sỗ kỹ thuật Tổng đài Panasonic KX-TDA100D (8-56)
Dung lượng tổng đài | |
Dung lượng ban đầu | Khung chính KX-TDA100DBP tích hợp sẵn: 1 Bộ nguồn, 5 khe cắm Card, 1 Card xử lý trung tâm CPU (1 thẻ nhớ SD lưu hệ điều hành, 4 cổng thuê bao số, 1 cổng USB, 1 cổng RS-232, 2 cổng MOH, 2 cổng Paging), tích hợp sẵn 08 trung kế – 32 thuê bao tương tự |
Dung lượng tối đa | – 32 trung kế CO – 4 thuê bao số – 120 thuê bao Analog
– 16 trung kế CO – 128 thuê bao Analog ( không sử dụng được 4 thuê bao số) – Trung kế CO: tối đa 112 cổng – Trung kế IP: tối đa 64 kênh – Trung kế ISDN PRI: tối đa 120 kênh – Thuê bao Analog: tối đa 128 máy – Thuê bao số: tối đa 96 máy – Thuê bao IP chuẩn tiêng: tối đa 112 máy – Thuê bao không dây: tối đa 128 máy |
Thông số kỹ thuật | |
Điện áp nguồn | AC 200-240V, 50/60Hz |
Nguồn ngoài | 36V DC ( 12VDC x 3, tối đa 28Ah) |
Công suất tiêu thụ điện | 374W |
Kích thước | 334 mm (W) x 390 mm (H) x 270 mm (D) |
Trọng lượng | <12 kg |
Thời gian lưu trữ bộ nhớ | 7 năm |
Chế độ quay số | Pulse hoặc DTMF |
Nhiệt độ hoạt động | 00C – 400C |
Giao diện kết nối | |
Trung kế (CO line) | Jack Amphenol 57JE |
Thuê bao | Jack Amphenol 57JE |
Kết nối máy tính | 1 Cổng USB dùng để cài đặt, 1 cổng RS-232 dùng để tính cước |
Kết nối hệ thống âm thanh | 2 cổng Paging kết nối hệ thống âm thanh thông báo |
Kết nối Nhạc chờ ngoài | 2 cổng MOH kết nối với Thiết bị phát nhạc chờ ngoài |
Khả năng hệ thống | |
Kế hoạch đánh số Máy lẻ nội bộ | Số máy lẻ từ 2 – 5 ký tự ( thường sử dụng 3 ký tự: 100, 101,102…) |
Dịch vụ thời gian | Đêm / Ngày / Trưa, có thể chuyển tự động hoặc bằng nhân công |
Mật khẩu gọi ra ngoài (Account Code) | Tối đa 1000 mã ( độ dài mã = 4 ký tự) |
Chuyển máy (Transfer / Flash) | Chuyển cuộc gọi nội bộ hoặc cuộc gọi ra bên ngoài |
Chuyển hướng cuộc gọi (Call Forward) | Chuyển hướng cuộc gọi nội bộ hoặc chuyển ra số máy bên ngoài |
Dịch vụ chống làm phiền DND | Từ chối nhận cuộc gọi bằng chức năng DND |
Bàn giám sát cuộc gọi DSS | Kết nối được 8 bàn DSS (lắp thêm) |
Nhóm thuê bao máy lẻ | Tối đa 32 nhóm thuê bao ( Extension Group) |
Nhóm Hunting | Tìm máy rỗi đổ chuông trong nhóm thuê bao
Tối đa 64 nhóm, 16 máy lẻ/nhóm |
Nhóm Pickup | Nghe hộ máy khác bằng cách bấm mã *4001 hoặc #01
Tối đa 64 nhóm Call Pickup Group |
Nhóm ICD | Tối đa 128 nhóm, 32 máy lẻ/nhóm (Phân phối cuộc gọi đồng đều Incomming Call Distribution) |
Nhóm Trung kế | Tối đa 64 nhóm |
Chỉ định máy đổ chuông khi gọi vào | – Cài đặt máy lẻ đổ chuông trực tiếp
– Cài đặt nhiều máy đổ chuông cùng lúc – Cài đặt ghi âm lời chào trả lời tự động cho phép truy cập trực tiếp vào máy lẻ – Cài đặt phân phối cuộc gọi đồng đều ICD. |
Quay số nhanh | Tối đa 1000 số ( gắn bằng số quay nhanh từ 000-999) |
Hạn chế cuộc gọi COS | Tối đa 64 COS, 7 mức cấm/COS ( cấm gọi Quốc tế, di động, liên tỉnh, nội hạt…) |
Hạn chế thời gian gọi ra ngoài | Tối đa 32 phút ( 0 – 32 phút) |
Định tuyến cuộc gọi | Tự động chèn mã dịch vụ 171, 174,178… khi quay số gọi ra |
Chế độ DISA trả lời tự động | Tổng thời gian ghi âm lời chào: 8 phút (MSG4- KX-TDA0191), 20 phút (ESVM2/ESVM4 – KXTDA0192/4)
Tối đa 64 lời chào OGM Trả lời tự động (Automated Attendant) 64 cấp hướng dẫn bằng giọng nói |
Hộp thư thoại (Voice mail) | – Lắp thêm card voice mail 2 kênh KX-TDA0192 hoặc 4 kênh KX-TDA0194
– KX-TDA0192: 250 tin nhắn / KX-TDA0194: 500 tin nhắn – 64 lời chào khi sử dụng tính năng DISA – Thời gian ghi âm: 120 phút |
Doorphone | Kết nối với chuông cửa, lắp thêm bộ chuông cửa KX-T30865/KX-T7765 |
Hiển thị số gọi đến (Caller ID) | Tổng đài tích hợp sẵn hiễn thị số gọi đến và nội bộ |
Hội nghị | Tối đa 8 bên |
Liên hệ lắp đặt tổng đài khách sạn theo Hotline: 098 308 6208
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.